This is default featured slide 11 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

!-- Slide 6 Code Start -->

This is default featured slide 6 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 7 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 8 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 9 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 10 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Thursday, September 5, 2013

LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ (PHẦN I)


DÂY & CÁP HẠ THẾ
A/ LỰA CHỌN DÂY & CÁP :

Khi chọn cáp, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:

- Dòng điện định mức

- Độ sụt áp

- Dòng điện ngắn mạch

- Cách lắp đặt

- Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất

Dòng điện định mức :

Dòng điện chạy trong ruột cáp thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp nóng lên. Khi nhiệt độ cáp vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :

- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn.

- Nhiệt độ không khí

- Nhiệt độ đất

- Nhiệt trở suất của đất.

- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp trong đất)

- Điều kiện lắp đặt

Độ sụt áp :

Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao trên cáp.

Độ sụt áp phụ thuộc vào:

- Dòng điện tải

- Hệ số công suất

- Chiều dài cáp

- Điện trở cáp

- Điện kháng cáp

IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định

Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V

Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.

Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

I/ CÁP ĐIỆN LỰC

1/ Cáp cách điện PVC

1.1/ Cáp trên không :

Thông số lắp đặt :

- Nhiệt độ không khí 300C

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dòng điện định mức 700C

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không


Bảng 1:


1.2/ Cáp chôn trực tiếp trong đất :

Thông số lắp đặt :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Hệ số hiệu chỉnh
Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp…

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ,
chôn trong đất
 

Bảng 2



Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
1 lõi (Single core)
2 lõi

Two core
3 và 4 lõi

Three and four core
2 cáp đặt cách khoảng

Two cables spaced
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá
Trefoil touching
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
1,5
33
32
29
25
32
29
27
25
2,5
44
20
38
15
41
17
35
15
4
59
11
53
9,5
55
11
47
9,5
6
75
9
66
6,4
69
7,4
59
6,4
10
101
4,8
86
3,8
92
4,4
78
3,8
16
128
3,2
110
2,4
119
2,8
101
2,4
25
168
1,9
142
1,5
158
1,7
132
1,5
35
201
1,4
170
1,1
190
1,3
159
1,1
50
238
0,97
203
0,82
225
0,94
188
0,82
70
292
0,67
248
0,58
277
0,66
233
0,57
95
349
0,50
297
0,44
332
0,49
279
0,42
120
396
0,42
337
0,36
377
0,40
317
0,35
150
443
0,36
376
0,31
422
0,34
355
0,29
185
497
0,31
423
0,27
478
0,29
401
0,25
240
571
0,26
485
0,23
561
0,24
462
0,21
300
640
0,23
542
0,20
616
0,21
517
0,18
400
708
0,22
600
0,19
693
0,19
580
0,17
500
780
0,20
660
0,18
-
-
-
-
630
856
0,19
721
0,16
-
-
-
-
800
895
0,18
756
0,16
-
-
-
-
1000
939
0,18
797
0,15
-
-
-
-

1.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
  • Thông số lắp đặt
  • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
  • Nhiệt độ đất : 150C
  • Độ sâu chôn cáp : 0,5m .
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất


Bảng 3


Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
1 lõi (Single core)
2 lõi

Two core

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp : ống tiếp xúc nhau

Two cables : ducts touching

3 cáp: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau

Three cables: ducts trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
1,5
30
34
28
27
26
29
22
25
2,5
41
22
35
16
34
17
29
15
4
59
12
48
10.5
45
11
38
9,5
6
69
10
60
7.0
57
7,4
48
6,4
10
90
5.0
84
4.0
76
4,4
64
3,8
16
114
3.4
107
2.6
98
2,8
83
2,4
25
150
2.0
139
1.6
129
1,7
107
1,5
35
175
1.4
168
1.2
154
1,3
129
1,1
50
216
1,0
199
0,88
183
0,94
153
0,82
70
262
0,76
241
0,66
225
0,66
190
0,57
95
308
0,61
282
0,53
271
0,49
228
0,42
120
341
0,54
311
0,47
309
0,40
260
0,35
150
375
0,48
342
0,42
346
0,34
292
0,29
185
414
0,44
375
0,38
393
0,29
331
0,25
240
463
0,40
419
0,34
455
0,24
382
0,21
300
509
0,37
459
0,32
510
0,21
428
0,18
400
545
0,34
489
0,30
574
0,19
490
0,17
500
585
0,32
523
0,28
-
-
-
-
630
632
0,30
563
0,26
-
-
-
-
800
662
0,28
587
0,25
-
-
-
-
1000
703
0,27
621
0,23
-
-
-
-


2 Cáp điện lực cách điện XLPE

   2.1/ Cáp trên không:

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXVruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 4

Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)
   2.2/ Cáp chôn trong đất :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Bảng 5
Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )
2 cáp đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha

Two cables touching,
single-phase (ac)


3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha

Three cables trefoil touching, 3-phase
Cáp 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha

Two core cable ,
single-phase (ac)
Cáp 3 hay 4 lõi

Three or four core Cable

Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
16
142
2.9
135
2.57
140
2.90
115
2.60
25
185
1.88
172
1.55
180
1.90
150
1.60
35
226
1.27
208
1.17
215
1.30
180
1.20
50
275
0.99
235
0.86
255
1.00
215
0.87
70
340
0.70
290
0.61
315
0.70
265
0.61
95
405
0.53
345
0.46
380
0.52
315
0.45
120
460
0.43
390
0.37
430
0.42
360
0.36
150
510
0.37
435
0.32
480
0.35
405
0.30
185
580
0.31
490
0.27
540
0.29
460
0.25
240
670
0.26
560
0.23
630
0.24
530
0.21
300
750
0.24
630
0.21
700
0.21
590
0.19
400
830
0.21
700
0.19
-
-
-
-
500
910
0.20
770
0.18
-
-
-
-
630
1000
0.19
840
0.17
-
-
-
-
800
1117
0.18
931
0.16
-
-
-
-
1000
1254
0.17
1038
0.15
-
-
-
-
Thông số lắp đặt cơ sở
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C

  2.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất

Bảng 6


Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )
2 cáp : ống đặt tiếp xúc


Two cables: ducts touching

3 cáp : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá

Three cables : ducts touching, trefoil


Cáp 2 lõi


Two core cable

Cáp 3 hay 4 lõi

Three or four core Cable

Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
16
140
3.0
130
2.70
115
2.90
94
2.60
25
180
2.0
170
1.80
145
1.90
125
1.60
35
215
1.4
205
1.25
175
1.30
150
1.20
50
255
1.10
235
0.93
210
1.00
175
0.87
70
310
0.80
280
0.70
260
0.70
215
0.61
95
365
0.65
330
0.56
310
0.52
260
0.45
120
410
0.55
370
0.48
355
0.42
300
0.36
150
445
0.50
405
0.43
400
0.35
335
0.30
185
485
0.45
440
0.39
455
0.29
380
0.25
240
550
0.40
500
0.35
520
0.24
440
0.21
300
610
0.37
550
0.32
590
0.21
495
0.19
400
640
0.35
580
0.30
-
-
-
-
500
690
0.33
620
0.28
-
-
-
-
630
750
0.30
670
0.26
-
-
-
-
800
828
0.28
735
0.24
-
-
-
-
1000
919
0.26
811
0.22
-
-
-
-
Thông số lắp đặt cơ sở :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV
2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE
III/ CÁP ĐIỀU KHIỂN :
1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV

Bảng 7
Cỡ cáp
Conductor size
Dòng điện định mức
Current ratings
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C)
1,5
18
25
2,5
25
15
4
33
9,5
6
42
6,4
10
58
3,8
16
77
2,4
---Còn tiếp---
---BlogKent---

Friday, July 19, 2013

XẢ STREET CUỐI TUẦN ( PHẦN 1)

 Cậu bé đến từ xứ Phong bì
- Do hôm nay là tết thiếu nhi nên thánh Pierre quyết định chỉ cấp visa vào Thiên đàng cho đối tượng trẻ em.
Tuy nhiên, theo thủ tục Ngài cũng phải tiến hành phỏng vấn qua loa. Thấy mấy đứa nhỏ tóc vàng da trắng mắt còn hoen lệ, Thánh liền hỏi han:
– Các con đến từ Phần Lan, từ Pháp, từ Canada… hả? Thôi mà, đừng khóc nữa, qua cánh cổng này là người bệnh lại lành, người liệt lại đi được, người câm có thể nói… mọi khổ đau sẽ không còn. Welcome!
Trái với vẻ ngần ngại của trẻ Âu Mỹ, một đứa mắt hí tóc đen chạy tới hổn hển nói với Thánh:
– Thánh ơi, mở cửa cho con vào lẹ!
– Từ từ, làm thủ tục đã chứ…
– Thánh mà chậm chạp là người ta kéo con lại đó!
– Ai mà ác vậy con?
– Thánh chưa biết sao, ở chỗ con làm trẻ nít khổ lắm: có đứa vừa lọt lòng đã bị liệng vào hố xí, có đứa lỡ tay mạo phạm xe quan lớn là bị còng tay diễu phố… Con đến từ…
– Thôi, ta biết rồi. Vào đi. Hảo lớ!

Nhìn đồng hồ thấy đã hết giờ, Thánh định đóng cửa thì một cậu bé gầy nhẳng, đen đúa xuất hiện.
– Uả, sao trễ vậy con?
– Thánh ơi, con thiếu ăn thiếu sữa nên đi không nổi, lết từ sáng sớm mà giờ mới tới.
– Vậy con đến từ đâu? Con mấy tuổi? Vì sao phải lên đây?...
Thay vì trả lời, thằng bé chìa ra chiếc phong bì làm Thánh Pierre ngẩn người:
– Có gì con cứ nói, viết thư làm gì?
– Thánh ơi, trong này đâu phải là thư!
– Trong phong bì mà không phải thư thì là thứ chi?
Đến lượt thằng bé ngẩn người: “Lạ nhỉ? Sao kỳ vậy?” làm Thánh Pierre sốt ruột:
– Lạ gì hở con?
– Ở chỗ con, người ta luôn dặn nhau: “Tới đâu mà bị hạch hỏi, cứ đưa phong bì là qua tuốt!”
---Sưu tầm---
Ráng mà tin
- Tuần trước, Tèo vừa vào lớp đã tuyên bố giã từ xóm nhà lá để chuyển sang chơi với xóm nhà lầu. Khi được hỏi bộ ba mẹ trúng số hay sao mà “lên đời” nhanh thế, Tèo dõng dạc giải thích: “Có quan chức nói suy thoái kinh tế không ảnh hưởng nhiều đến người nghèo, mà đời sống gia đình tao mấy năm nay ngày càng tệ, suy ra nhà tao không phải là… nhà nghèo!”

Tuần này, ba Tèo vừa từ nhà máy về thì khoe với má Tèo:
- Bà ơi, công ty tôi làm phá sản rồi!
Má Tèo biến sắc:
- Chết cha, thế sao ông tỉnh bơ vậy?
Ba Tèo trấn an:
- Bà đừng có lo, bộ trưởng vừa cho biết dù doanh nghiệp phá sản vẫn ít ảnh hưởng đến thất nghiệp, nên bà cứ yên chí là công ty có đóng cửa đi nữa thì cũng chưa chắc tôi mất việc!
Má Tèo than trời rồi gật gù:
- Thôi được. Hai năm nay cha con ông chắc quên mất phở là món gì rồi, thôi rửa tay rồi ngồi vào bàn tôi dọn phở cho ăn!
Sau một hồi để cha con Tèo nôn nóng ngồi đợi, má Tèo bưng ra một nồi rau muống luộc:
- Đây, phở đây, hai cha con ăn cho hết nhé!
Cha con Tèo tròn mắt:
- Bà nói gì lạ vậy, đây là rau muống luộc chứ phở cái khỉ gì?
Mà Tèo thủng thẳng đáp trả:
- Người ta nói tréo ngoe vậy mà cha con ông tin được, còn tôi bảo rau muống là phở thì hai cha con không chịu tin là sao? Hử?
---Sưu tầm---
Ai xơi ai?
- Nhờ cái tin Liên hiệp quốc khuyến khích các nước nghèo ăn côn trùng mà cuộc nhậu tại gia của ba Tèo với các chiến hữu trưa nay rôm rả khác thường.

- Các lãnh đạo thú nhận kinh tế bi đát, gay go lắm rồi, nên dân nhậu chúng ta phải nhiệt liệt ủng hộ lời kêu gọi của Liên hiệp quốc: đừng lai rai với chân gà, cút lộn nữa mà hãy tìm sâu bọ để chén!
- Tưởng gì, thế thì tao đi trước Liên hiệp quốc từ khuya rồi: cào cào, châu chấu, dế cơm, ve sầu… hình như thứ gì sáu chân tao cũng từng ăn!
- Xạo! Vì chắc chắn mày chưa ăn nhền nhện!
- Ờ… con đó thì chưa. Hay thế này, tụi mình thi nhau kể xem đứa nào ăn được nhiều sâu bọ nhất thì lên danh sách gửi cho Liên hiệp quốc lãnh giấy khen?
- Hay quá, dô đi rồi tiến hành bình bầu! Dô!

Khi ba Tèo sắp giành được số phiếu cao nhất thì vừa lúc Tèo đi học về, xía vào nhận xét:
- Sao mà ngược đời thế này! Sâu nó sắp xơi tái hết mấy chú mấy bác thì có!
Ba Tèo đập ly quát:
- Thằng này láo! Phát biểu linh tinh!
Tèo cãi:
- Con nói theo ba mà?
- Tao nói thế bao giờ?
Tèo tức tưởi:
- Hu hu… Ba nhớ đi… Sáng nay ba vừa đọc báo xong là ngửa mặt than…
- Có bao giờ đọc báo xong mà tao không than đâu! Thế sáng nay tao than gì?
- Ba than sau khi đọc xong cái tin về chỉ số Papi là: “Trời ơi, sâu nhiều thế này thì ăn hết của dân còn gì!”
---Sưu tầm---
Tầm nhìn chiến lược
Trước một điểm thi đại học y, hai phụ huynh nói chuyện với nhau trong lúc chờ con:
– Chào ông anh. Tụi mình vất vả quá hén, chỉ mong chiều nay trời đừng mưa…
– Ừ, vất vả thật nhưng cứ nghĩ tới ngày con thành bác sĩ chuyên khoa tiêu hoá là tôi sướng tê người!
– Mộng nhà có con bác sĩ thì tui cũng như anh, có điều cớ sao anh lại muốn nó phải thành bác sĩ tiêu hoá mà không là chuyên khoa khác?
– Thế anh không thấy dân mình lâu nay phải ăn toàn đồ độc hại à? Ăn uống kiểu đó vài năm nữa bảo đảm trước phòng mạch con tui là hàng hàng lớp lớp người xếp hàng chờ nó khám bộ lòng!
– Ông anh tính sai rồi. Khách của con anh chỉ có dân nghèo, vì họ đâu có được chọn lựa ăn thứ gì, còn con tui sẽ học một khoa mà thân chủ của nó toàn người quan trọng: đó là khoa mắt!
– Ủa, tại sao khách khám mắt toàn người vai vế?
– Anh không nhận ra là mấy năm nay mắt của những người có vị thế ngày càng kém, vì vậy nhiều cái to chà bá mà họ không thấy được à?
– Như là những cái gì?
– Nhiều lắm: nạn mãi lộ, tệ mại dâm, tình trạng chạy chức chạy quyền, rồi bạo hành gia đình, hay xây nhà không phép… toàn là những chuyện bự chần dần nhưng hỏi người có trách nhiệm thì chẳng ai thấy cả, không phải tại mắt họ ngày càng kém là gì?
– Hay quá! Thế thì con tui cũng phải học khoa mắt, để sau này cùng hốt bạc với con anh!
---Sưu tầm---

Wednesday, July 17, 2013

WAGO-I/O-SYSTEM 750 - MANUAL



 

 
 The WAGO-I/O-SYSTEM 750

System Description
General

The WAGO-I/O-SYSTEM_consists of various components which are capable of providing modular and application specific fieldbus nodes for various fieldbusses. A fieldbus node (short: Node) consists in principle of a fieldbus coupler (short: Coupler) or a programmable fielbus controller (short: Controller) at the front end (1), a number of I/O modules (2) and an end module (3) which is placed at the other end.

Setting up a fieldbus node with the WAGO-I/O-SYSTEM

TABLE OF CONTENTS

1 Important comments ................................................................................. 1

1.1 Legal principles...................................................................................... 1

1.2 Scope...................................................................................................... 2

1.3 Symbols ................................................................................................. 2

1.4 Font conventions.................................................................................... 3

1.5 Number notation .................................................................................... 3

1.6 Abbreviation .......................................................................................... 3

2 The WAGO-I/O-SYSTEM 750................................................................. 4

2.1 System Description ................................................................................ 4

2.2 Installation ............................................................................................. 6

2.3 Electrical Installation ............................................................................. 9

2.4 Power supply........................................................................................ 11

2.5 Manufacturing Number........................................................................ 14

2.6 Technical Data ..................................................................................... 15

3 Fieldbus coupler / controller................................................................... 17

1.1 Fieldbus coupler 750-342 .................................................................... 17

1.2 Fieldbus controller 750-842................................................................. 47

4 I/O modules .............................................................................................. 94

4.1 I/O modules-Review............................................................................ 95

4.2 Digital Inputs ....................................................................................... 98

4.3 Digital Outputs................................................................................... 132

4.4 Analog Inputs..................................................................................... 164

4.5 Analog Outputs.................................................................................. 209

4.6 Supply and End modules ................................................................... 217

4.7 Terminal blocks for encoder and resolvers........................................ 229

4.8 Special terminal blocks...................................................................... 238

5 ETHERNET........................................................................................... 261

5.1 Network architecture – Principles and Regulations........................... 262

5.2 Network communication ................................................................... 270

6 Common MODBUS functions .............................................................. 280

6.1 Use of the MODBUS functions......................................................... 281

6.2 Description of the MODBUS functions ............................................ 282

7 Application examples............................................................................. 302

7.1 Test of MODBUS protocol and fieldbus nodes................................. 302

7.2 Visualization and control using SCADA software............................ 302

8 Application in Explosive Environments .............................................. 305

8.1 Foreword............................................................................................ 305

8.2 Protective measures ........................................................................... 305

8.3 Classification meeting CENELEC and IEC ...................................... 305

8.4 Classifications meeting the NEC 500 ................................................

8.5 Identification...................................................................................... 312

8.6 Installation regulations....................................................................... 314

9 Glossary .................................................................................................. 316

10 Literature list ......................................................................................... 327

11 Index........................................................................................................ 328
  









 Link DownLoad:
            + Upfile.vn : Click Here
            + Mediafire.com : Click Here

Tài Liệu về PLC Tại Đây.
---BlogKentQ---