DÂY & CÁP HẠ THẾ
A/ LỰA CHỌN DÂY &
CÁP :
Khi chọn cáp, khách hàng cần xem xét những yếu
tố sau:
- Dòng điện định mức
- Độ sụt áp
- Dòng điện ngắn mạch
- Cách lắp đặt
- Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất
Dòng điện định mức :
Dòng điện chạy trong ruột cáp thì sẽ sinh nhiệt
làm cho cáp nóng lên. Khi nhiệt độ cáp vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp
có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau
đây dựa trên :
- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột
dẫn.
- Nhiệt độ không khí
- Nhiệt độ đất
- Nhiệt trở suất của đất.
- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp trong đất)
- Điều kiện lắp đặt
Độ sụt áp :
Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn
cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao trên cáp.
Độ sụt áp phụ thuộc vào:
- Dòng điện tải
- Hệ số công suất
- Chiều dài cáp
- Điện trở cáp
- Điện kháng cáp
IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá
2.,5% điện áp danh định
Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V
Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.
Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng
phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
I/ CÁP ĐIỆN LỰC
1/ Cáp cách điện PVC
1.1/ Cáp trên không :
Thông số lắp đặt :
- Nhiệt độ không khí 300C
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dòng điện
định mức 700C
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột
đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không
Bảng 1:
1.2/ Cáp chôn trực
tiếp trong đất :
Thông số lắp đặt :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Hệ số hiệu chỉnh
Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp…
Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp…
Dòng điện định mức và độ
sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo
vệ,
chôn trong đất
chôn trong đất
Bảng 2
Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
|
1 lõi (Single core)
|
2 lõi
Two core |
3 và 4 lõi
Three and four core |
|||||
2 cáp đặt cách khoảng
Two cables spaced |
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá
Trefoil touching |
|||||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1,5
|
33
|
32
|
29
|
25
|
32
|
29
|
27
|
25
|
2,5
|
44
|
20
|
38
|
15
|
41
|
17
|
35
|
15
|
4
|
59
|
11
|
53
|
9,5
|
55
|
11
|
47
|
9,5
|
6
|
75
|
9
|
66
|
6,4
|
69
|
7,4
|
59
|
6,4
|
10
|
101
|
4,8
|
86
|
3,8
|
92
|
4,4
|
78
|
3,8
|
16
|
128
|
3,2
|
110
|
2,4
|
119
|
2,8
|
101
|
2,4
|
25
|
168
|
1,9
|
142
|
1,5
|
158
|
1,7
|
132
|
1,5
|
35
|
201
|
1,4
|
170
|
1,1
|
190
|
1,3
|
159
|
1,1
|
50
|
238
|
0,97
|
203
|
0,82
|
225
|
0,94
|
188
|
0,82
|
70
|
292
|
0,67
|
248
|
0,58
|
277
|
0,66
|
233
|
0,57
|
95
|
349
|
0,50
|
297
|
0,44
|
332
|
0,49
|
279
|
0,42
|
120
|
396
|
0,42
|
337
|
0,36
|
377
|
0,40
|
317
|
0,35
|
150
|
443
|
0,36
|
376
|
0,31
|
422
|
0,34
|
355
|
0,29
|
185
|
497
|
0,31
|
423
|
0,27
|
478
|
0,29
|
401
|
0,25
|
240
|
571
|
0,26
|
485
|
0,23
|
561
|
0,24
|
462
|
0,21
|
300
|
640
|
0,23
|
542
|
0,20
|
616
|
0,21
|
517
|
0,18
|
400
|
708
|
0,22
|
600
|
0,19
|
693
|
0,19
|
580
|
0,17
|
500
|
780
|
0,20
|
660
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
856
|
0,19
|
721
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
895
|
0,18
|
756
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
939
|
0,18
|
797
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
- Thông số lắp đặt
- Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
- Nhiệt độ đất : 150C
- Độ sâu chôn cáp : 0,5m .
- Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Bảng 3
Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
|
1 lõi (Single core)
|
2 lõi
Two core |
3 và 4 lõi
Three and four core | |||||
2 cáp : ống tiếp xúc nhau
Two cables : ducts touching |
3 cáp: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau
Three cables: ducts trefoil touching | |||||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre | |
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1,5
|
30
|
34
|
28
|
27
|
26
|
29
|
22
|
25
|
2,5
|
41
|
22
|
35
|
16
|
34
|
17
|
29
|
15
|
4
|
59
|
12
|
48
|
10.5
|
45
|
11
|
38
|
9,5
|
6
|
69
|
10
|
60
|
7.0
|
57
|
7,4
|
48
|
6,4
|
10
|
90
|
5.0
|
84
|
4.0
|
76
|
4,4
|
64
|
3,8
|
16
|
114
|
3.4
|
107
|
2.6
|
98
|
2,8
|
83
|
2,4
|
25
|
150
|
2.0
|
139
|
1.6
|
129
|
1,7
|
107
|
1,5
|
35
|
175
|
1.4
|
168
|
1.2
|
154
|
1,3
|
129
|
1,1
|
50
|
216
|
1,0
|
199
|
0,88
|
183
|
0,94
|
153
|
0,82
|
70
|
262
|
0,76
|
241
|
0,66
|
225
|
0,66
|
190
|
0,57
|
95
|
308
|
0,61
|
282
|
0,53
|
271
|
0,49
|
228
|
0,42
|
120
|
341
|
0,54
|
311
|
0,47
|
309
|
0,40
|
260
|
0,35
|
150
|
375
|
0,48
|
342
|
0,42
|
346
|
0,34
|
292
|
0,29
|
185
|
414
|
0,44
|
375
|
0,38
|
393
|
0,29
|
331
|
0,25
|
240
|
463
|
0,40
|
419
|
0,34
|
455
|
0,24
|
382
|
0,21
|
300
|
509
|
0,37
|
459
|
0,32
|
510
|
0,21
|
428
|
0,18
|
400
|
545
|
0,34
|
489
|
0,30
|
574
|
0,19
|
490
|
0,17
|
500
|
585
|
0,32
|
523
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
632
|
0,30
|
563
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
662
|
0,28
|
587
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
703
|
0,27
|
621
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 Cáp điện lực cách
điện XLPE
2.1/ Cáp trên không:
Dòng điện định mức và độ
sụt áp của cáp CXVruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp
trên không
Bảng 4
Bảng 4
Nhiệt độ không khí 300c (Ambient
temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)
2.2/ Cáp chôn trong
đất :
Dòng điện định mức và độ
sụt áp của cáp CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo
vệ, chôn trong đất
Bảng 5
Bảng 5
Tiết diện ruột dẫn
Nom. area of cond. |
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha
Two cables touching, single-phase (ac) |
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha
Three cables trefoil touching, 3-phase |
Cáp 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha
Two core cable , single-phase (ac) |
Cáp 3 hay 4 lõi
Three or four core Cable |
|||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
16
|
142
|
2.9
|
135
|
2.57
|
140
|
2.90
|
115
|
2.60
|
25
|
185
|
1.88
|
172
|
1.55
|
180
|
1.90
|
150
|
1.60
|
35
|
226
|
1.27
|
208
|
1.17
|
215
|
1.30
|
180
|
1.20
|
50
|
275
|
0.99
|
235
|
0.86
|
255
|
1.00
|
215
|
0.87
|
70
|
340
|
0.70
|
290
|
0.61
|
315
|
0.70
|
265
|
0.61
|
95
|
405
|
0.53
|
345
|
0.46
|
380
|
0.52
|
315
|
0.45
|
120
|
460
|
0.43
|
390
|
0.37
|
430
|
0.42
|
360
|
0.36
|
150
|
510
|
0.37
|
435
|
0.32
|
480
|
0.35
|
405
|
0.30
|
185
|
580
|
0.31
|
490
|
0.27
|
540
|
0.29
|
460
|
0.25
|
240
|
670
|
0.26
|
560
|
0.23
|
630
|
0.24
|
530
|
0.21
|
300
|
750
|
0.24
|
630
|
0.21
|
700
|
0.21
|
590
|
0.19
|
400
|
830
|
0.21
|
700
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
910
|
0.20
|
770
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
1000
|
0.19
|
840
|
0.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
1117
|
0.18
|
931
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
1254
|
0.17
|
1038
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thông số lắp đặt cơ sở
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
2.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất
Bảng 6
Tiết diện ruột dẫn
Nom. area of cond. |
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp : ống đặt tiếp xúc
Two cables: ducts touching |
3 cáp : ống đặt tiếp
xúc theo hình 3 lá
Three cables : ducts touching, trefoil |
Cáp 2 lõi
Two core cable |
Cáp 3 hay 4 lõi
Three or four core Cable |
|||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
16
|
140
|
3.0
|
130
|
2.70
|
115
|
2.90
|
94
|
2.60
|
25
|
180
|
2.0
|
170
|
1.80
|
145
|
1.90
|
125
|
1.60
|
35
|
215
|
1.4
|
205
|
1.25
|
175
|
1.30
|
150
|
1.20
|
50
|
255
|
1.10
|
235
|
0.93
|
210
|
1.00
|
175
|
0.87
|
70
|
310
|
0.80
|
280
|
0.70
|
260
|
0.70
|
215
|
0.61
|
95
|
365
|
0.65
|
330
|
0.56
|
310
|
0.52
|
260
|
0.45
|
120
|
410
|
0.55
|
370
|
0.48
|
355
|
0.42
|
300
|
0.36
|
150
|
445
|
0.50
|
405
|
0.43
|
400
|
0.35
|
335
|
0.30
|
185
|
485
|
0.45
|
440
|
0.39
|
455
|
0.29
|
380
|
0.25
|
240
|
550
|
0.40
|
500
|
0.35
|
520
|
0.24
|
440
|
0.21
|
300
|
610
|
0.37
|
550
|
0.32
|
590
|
0.21
|
495
|
0.19
|
400
|
640
|
0.35
|
580
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
690
|
0.33
|
620
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
750
|
0.30
|
670
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
828
|
0.28
|
735
|
0.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
919
|
0.26
|
811
|
0.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thông số lắp đặt cơ sở :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ
sụt áp của cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV
2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :
Dòng điện định mức và độ
sụt áp của cáp điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE
III/ CÁP ĐIỀU KHIỂN :
1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV
Bảng 7
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV
Bảng 7
Cỡ cáp
Conductor size
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
mm2
|
A
|
mV
|
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn
tối đa là 700C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature
700C)
|
||
1,5
|
18
|
25
|
2,5
|
25
|
15
|
4
|
33
|
9,5
|
6
|
42
|
6,4
|
10
|
58
|
3,8
|
16
|
77
|
2,4
|
---BlogKent---
0 nhận xét:
Post a Comment