Saturday, September 7, 2013

LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ (PHẦN II)

III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV

Bảng 8


Cỡ cáp
Conductor size
Dòng điện định mức
Current ratings
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C)
1,5
22
27
2,5
31
17
4
42
10
6
54
6,8
10
74
4,1
16
99
2,6

IV/ CÁP MULTIPLEX :

Dòng điện định mức của cáp Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE

Bảng 9
Cỡ cáp Conductor size
Duplex
Triplex
Quadruplex
CV
AV
CX
AX
CV
AV
CX
AX
CV
AV
CX
AX
mm2
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
4
37
-
49
-
33
-
45
-
31
-
40
-
6
47
-
63
-
43
-
60
-
41
-
56
-
10
65
52
86
68
59
47
80
62
56
44
76
58
16
87
70
115
92
79
63
110
78
76
61
108
78
25
114
91
149
119
104
83
135
105
101
80
130
105
35
140
112
185
148
129
103
169
125
125
100
164
125
50
189
151
225
180
167
133
207
150
151
120
202
150
70
215
172
289
230
214
171
268
185
192
153
262
185

V/ DÂY ĐIỆN LỰC

Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE

Bảng 10
Cỡ cáp Conductor size
Dây điện lực bọc
PVC
Nonsheathed, PVC insulated Cable
Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated Cable
CV
AV
CX
AX
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
1,0
15
38
-
-
20
40
-
-
1,5
20
25
-
-
26
31
-
-
2,5
27
15
-
-
36
19
-
-
4
37
9,5
-
-
49
12
-
-
6
47
6,4
-
-
63
7,9
-
-
10
65
3,0
52
-
86
4,7
68
-
16
87
2,4
70
3,9
115
2,9
92
4,8
25
114
1,55
91
2,5
149
1,9
119
3,1
35
140
1,10
112
1,8
185
1,35
148
2,2
50
189
0,82
151
1,35
225
0,87
180
1,4
70
215
0,57
172
0,92
289
0,62
230
0,98
95
260
0,42
208
0,67
352
0,47
281
0,74
120
324
0,35
259
0,54
410
0,39
328
0,60
150
384
0,29
307
0,45
473
0,33
378
0,49
185
405
0,25
324
0,37
542
0,28
430
0,41
240
518
0,21
414
0,30
641
0,24
512
0,34
300
570
0,19
456
0,25
741
0,21
592
0,29
400
660
0,17
528
-
830
0,195
-
-
500
792
0,16
633
-
905
0,180
-
-
630
904
0,15
723
-
1019
0,170
-
-
800
1030
0,15
824
-
1202
-
-
-

Nhiệt độ không khí là 300C
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C

VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :

Dòng điện định mức của dâyđiện bọc nhựa PVC

Bảng 11
Dây đôi mềm, ruột đồng
Flexible Copper conductor – PVC insulated wire
Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm
Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire
Số lõi
Num. of core
Tiết diện
Nom. area of conductor
Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắn VCmd , VCmx
Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt
VCmt , VCmo , VCmod
Tiết diện
Nom. area of conductor
Đường kính sợi
Diameter of wire
VC Ruột đồng
Copper conductor
VA
Ruột nhôm
Aluminium conductor
mm2
A
A
mm2
mm
A
A
2
0,5
5
7
1
1,13
17
-
2
0,75
7
10
1,13
1,20
19
-
2
1,0
10
11
1,5
1,4
23
-
2
1,25
12
13
2,0
1,6
27
-
2
1,5
14
15
2,5
1,8
30
23
2
2,0
16
17
3
2,0
35
26
2
2,5
18
20
4
2,25
42
32
2
3,5
-
24
5
2,60
48
36
2
4,0
-
27
6
2,78
51
39
2
5,5
-
32
7
3,0
57
43
2
6,0
-
36

VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR

+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC

Bảng 12
Tiết diện

Nom. area of conductor
Dây đồng trần xoắn C
Bare stranded copper conductor
Dây nhôm trần xoắn A ,AAC
Bare stranded aluminium conductor
Dòng điện định mức
Current ratings
Dòng điện định mức ở vùng ôn đới
Temperate Current ratings
mm2
A
A
4
50
-
6
70
-
10
95
-
14
120
-
16
130
105
25
180
135
35
220
170
38
230
182
50
270
215
60
305
225
70
340
265
80
377
276
95
415
320
100
450
340
120
485
375
125
500
390
150
570
440
185
640
500
240
760
590
300
880
680
325
943
710
400
1050
815
500
1254
980
630
1497
1170
800
1662
1330

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215

Bảng 13
Ký hiệu Code name
Mặt cắt danh định nhôm Nominal aluminium area
Nhôm Al Structure
Thép St Structure
Dòng điện định mức Current ratings
mm2/mm2
N0/mm
N0/mm
A
Mole
10,62 /1,77
6/1,5
1/1,50
67
Squirrel
20,94 /3,49
6/2,11
1/2,11
109
Gopher
26,24 /4,37
6/2,36
1/2,36
126
Weasel
31,61/5,27
6/2,59
1/2,59
134
Fox
36,66 /6,11
6/2,79
1/2,79
147
Ferret
42,41 /7,07
6/3,00
1/3,00
161
Rabbit
52,88 /8,81
6/3,35
1/3,35
185
Mink
63,18 /10,53
6/3,66
1/3,66
174
Skunk
63,48 /37,03
12/2,59
7/2,59
246
Beaver
74,82 /12,47
6/3,99
1/3,99
193
Horse
73,37 /42,80
12/2,79
7/2,79
268
Raccoon
79,20 /13,20
6/4,10
1/4,10
231
Otter
83,88 /13,98
6/4,22
1/4,22
240
Cat
95,40 /15,90
6/4,50
1/4,50
248
Hare
105,0 /17,50
6/4,72
1/4,72
273
Dog
105,0 /13,50
6/4,72
7/4,57
278
Hyena
105,8 /20,44
7/4,39
7/4,93
287
Leopard
131,3 /18,80
6/5,28
7/1,75
316
Coyote
132,1 /20,09
26/2,54
7/1,91
311
Cougar
130,3 /7,24
18/3,05
1/3,05
314
Tiger
131,1 /30,59
30/2,36
7/2,36
323
Wolf
158,0 /36,88
30/2,59
7/2,59
355
Dingo
158,7 /8,80
18/3,35
1/3,35
349
Lynx
183,4 /42,77
30/2,79
7/2,79
386
Caracal
184,3 /10,24
18/3,61
1/3,61
383
Jaguar
210,6 /11,69
18/3,86
1/3,86
415
Panther
212,0 /49,49
30/3,00
7/3,00
421
Lion
238,5 /55,65
30/3,18
7/3,18
448
Bear
264,0 /61,60
30/3,35
7/3,35
481
Batang
323,0 /15,52
18/4,78
7/1,68
510
Goat
324,3 /75,67
30/3,71
7/3,71
542
Sheep
374,1 /87,29
30/3,99
7/3,99
592
Antelope
373,1 /48,37
54/2,97
7/2,97
588
Bison
381,8 /49,49
54/3,00
7/3,00
595
Deer
429,3 /100,20
30/4,27
7/4,27
639
Zebra
428,9 /55,59
54/3,18
7/3,18
635
Elk
477,0 /111,30
30/4,50
7/4,50
679
Camel
475,2 /61,60
54/3,35
7/3,35
677
Moose
528,7 /68,53
54/3,53
7/3,53
763

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn GOCT 839- 89

Bảng 14
Mã hiệu dây dẫn
Code designation
Dòng điện định mức
Current ratings
AC-10
80
AC-16
105
AC-25
130
AC-35
175
AC-50
210
AC-70
265
AC-95
330
AC-120
380
AC-150
445
AC-185
510
AC-240
610
AC-300
690
AC-400
835

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232

Bảng 15
Ký hiệu
Code designation
Mặt cắt danh định Nominal area
Nhôm Al Structure
Thép St Structure
Dòng điện định mức
Current rating
mm2 /mm2
No/mm
No/mm
A
Turkey
13.30
/2.22
6/1.68
1/1.68
104
Swan
5.91
/0.99
6/1.12
1/1.12
139
Swanate
21.12
/3.02
7/1.96
1/1.96
139
Sparrow
33.59
/5.60
6/2.67
1/2.67
183
Sparate
33.54
/4.79
7/2.47
1/2.47
184
Robin
42.41
/7.07
6/3.00
1/3.00
210
Raven
53.52
/8.92
6/3.37
1/3.37
240
Quail
67.33
/11.22
6/3.78
1/3.78
275
Pigeon
85.12
/14.19
6/4.25
1/4.25
316
Penguin
107.22
/17.87
6/4.77
1/4.77
360
waxwing
134.98
/7.50
18/3.09
1/3.09
448
Partridge
134.87
/21.99
26/2.57
7/2.00
457
Ostrich
152.19
/24.71
26/2.73
7/2.12
492
Merlin
170.22
/9.46
18/3.47
1/3.47
518
Linnet
170.55
/27.83
26/2.89
7/2.25
528
Oriole
170.50
/39.78
30/2.69
7/2.69
534

 

Chickade
200.93
/11.16
18/3.77
1/3.77
575
Brant
201.56
/26.13
24/3.27
7/2.18
578
lbis
201.34
/32.73
26/3.14
7/2.44
586
Lark
200.90
/46.88
30/2.92
7/2.92
593
Pelican
242.31
/13.46
18/4.14
1/4.14
644
Flicker
241.58
/31.40
24/3.58
7/2.39
654
Hawk
241.65
/39.19
26/3.44
7/2.67
658
Hen
241.27
/56.30
30/3.20
7/3.20
665
Osprey
308.32
/15.69
18/4.67
1/4.47
708
Parackeet
282.31
/36.60
24/3.87
7/2.58
718
Dove
282.59
/45.92
26/3.72
7/2.89
725
Eagle
282.07
/65.82
30/3.46
7/3.46
732
Peacok
306.13
/39.78
24/4.03
7/2.69
757
Squab
305.83
/49.81
26/3.87
7/3.01
762
Woodduck
307.06
/71.65
30/3.61
7/3.61
769
Teal
307.06
/69.62
30/3.61
19/2.16
772
Kingbird
323.01
/17.95
18/4.78
1/4.78
778
Rook
323.07
/41.88
24/4.14
7/2.76
782
Grosbeak
321.84
/52.49
26/3.973
7/3.09
787
Scoter
322.56
/75.26
30/3.70
7/3.70
792
Egret
322.56
/73.54
30/3.70
19/2.22
797

 

Ký hiệu
Code designation
Mặt cắt danh định
Nominal area
Nhôm Al
Structure
Thép St
Structure
Dòng điện định mức
Current rating
mm2
/mm2
No/mm
A
mm2
Swift
323.02
/8.97
36/3.38
1/3.38
784
Flamingo
337.27
/43.72
24/4.23
7/2.82
805
Gannet
338.26
/54.90
26/4.07
7/3.16
809
Stilt
363.27
/46.88
24/4.39
7/2.92
845
Starling
361.93
/59.15
26/4.21
7/3.28
847
Redwing
362.06
/82.41
30/3.92
19/2.35
858
Tern
403.77
/27.83
45/3.38
7/2.25
875
Condor
402.33
/52.15
54/3.08
7/3.08
881
Cuckoo
402.33
/52.15
24/4.62
7/3.08
894
Drake
402.56
/65.44
26/4.44
7/3.45
903
Coot
401.86
/11.16
36/3.77
1/3.77
905
Mallard
403.84
/91.78
30/4.14
19/2.48
913
Ruddy
455.50
/31.67
45/3.59
7/2.40
918
Canary
456.28
/59.15
54/3.28
7/3.28
926
Rail
483.84
/33.54
45/3.70
7/2.47
953
Catbird
484.61
/13.46
36/4.14
1/4.14
972
Cardinal
484.53
/62.81
54/3.38
7/3.38
960

 

Ortan
523.87
/36.31
45/3.85
7/2.57
1015
Tanger
522.79
/14.52
36/4.30
1/4.30
1007
Curlew
525.50
/68.12
54/3.52
7/3.52
1010
Bluejay
565.49
/38.90
45/4.00
7/2.66
1051
Finch
565.03
/71.57
54/3.65
19/2.19
1060
Bunting
605.76
/41.88
45/4.14
7/2.76
1099
Grackle
602.79
/76.89
54/3.77
19/2.27
1108
Bittern
644.40
/44.66
45/4.27
7/2.85
1145
Pheasant
645.08
/82.69
54/3.90
19/2.354
1148
Dipper
684.24
/46.88
45/4.40
7/2.92
1188
Martin
748.14
/86.67
54/4.20
19/2.41
1198
Bobolink
725.27
/50.14
45/4.53
7/3.02
1227
Plover
726.92
/91.78
54/4.14
19/2.48
1237
Nuthatch
764.20
/52.83
45/4.65
7/3.10
1268
Parrot
766.06
/97.03
54/4.25
19/2.55
1278
Lapwing
804.15
/55.60
45/4.77
7/3.18
1310
Falcon
806.23
/102.43
54/4.36
19/2.62
1313
Chukar
903.18
/73.54
84/3.70
19/2.22
1434
Bluebird
1092.84
/88.84
84/4.07
19/2.44
1620
Kiwi
1099.76
/47.52
72/4.41
7/2.94
1634

Nguồn: Tham Khảo
---BlogKentQ---

0 nhận xét:

Post a Comment