This is default featured slide 11 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

!-- Slide 6 Code Start -->

This is default featured slide 6 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 7 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 8 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 9 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

This is default featured slide 10 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.This theme is Bloggerized by Lasantha Bandara - Premiumbloggertemplates.com.

Showing posts with label GIAO TRÌNH ĐIỆN. Show all posts
Showing posts with label GIAO TRÌNH ĐIỆN. Show all posts

Tuesday, September 24, 2013

BẢNG LỖI, MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH DAIKIN INVERTER


        Ngày nay máy lạnh (điều hòa) Daikin Inverter được người sử dụng lựa chọn khá nhiều vì tính năng tiết kiệm điện, kèm những tính năng vượt trội so với thế hệ máy lạnh trước. Để người sử dụng nắm rõ hơn thông tin và cách xử lý những lỗi thường gặp của máy lạnh DAIKIN Inverter chúng tôi đưa rã những lỗi, mã lỗi thường gặp của máy lạnh DAIKIN Inverter để có cách xử lý thích hợp:

A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.

- Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

- Thiết bị không tương thích

- Lỗi bo dàn lạnh

A1: Lỗi ở board mạch

- Thay bo dàn lạnh

A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).

- Điện khoâng được cung cấp

- Kiểm tra công tắc phao.

- Kiểm tra bơm nước xả

- Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

- Lỗi bo dàn lạnh

- Lỏng dây kết nối

A6: Motor quạt (MF) bịhỏng, quá tải.

- Thay mô tơ quạt

- Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

A7: Motor cánh đảo gió bịlỗi

- Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

- Cánh đảo gió bị kẹt

- Lỗi kết nối dây mô tơSwing

- Lỗi bo dàn lạnh

A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

- Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

- Kết nối dây bị lỗi

- Lỗi bo dàn lạnh

AF: Lỗi mực thoát nước xảdàn lạnh

- Kiểm tra đường ống thoát nước,

- PCB dàn lạnh.

- Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

- Kiểm tra cảm biến nhiệtđộ đường ống gas lỏng

- Lỗi bo dàn lạnh

C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

- Kiểm tra cảm biến nhiệtđộ đường ống ga hơi

- Lỗi bo dàn lạnh

C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

- Kiểm tra cảm biến nhiệtđộ gió hồi

- Lỗi bo dàn lạnh.

CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

- Lỗi cảm biến nhiệt độcủa điều khiển

- Lỗi bo romote điều khiển

E1: Lỗi của board mạch.

- Thay bo mạch dàn nóng

E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

- Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

- Lỗi công tắc áp suất cao

- Lỗi bo dàn nóng

- Lỗi cảm biến áp lực cao

- Lỗi tức thời - như do mất điện đột ngột

E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

- Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)

- Lỗi cảm biến áp suất thấp.

- Lỗi bo dàn nóng.

- Van chặn không được mở

E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

- Máy nén inverter bịkẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

- Dây chân lock bị sai (U,V,W)

- Lỗi bo biến tần

- Van chặn chưa mở.

- Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

- Van chặn chưa mở.

- Dàn nóng không giải nhiệt tốt

- Điện áp cấp không đúng

- Khởi động từ bị lỗi

- Hỏng máy nén thường

- Cảm biến dòng bị lỗi

E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

- Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng

- Quạt bị kẹt

- Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

- Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

F3: Nhiệt độ đường ốngđẩy không bình thường.

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

- Cảm biến nhiệt độ ốngđẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

- Lỗi bo dàn nóng

H7: Tín hiệu từ mô tơquạt dàn nóng không bình thường.

- Lỗi quạt dàn nóng

- Bo Inverter quạt lỗi

- Dây truyền tín hiệu lỗi

H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

- Kiểm tra cảm biến nhiệtđộ gió ra dàn nóng bị lỗi

- Lỗi bo dàn nóng

J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

- Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

- Bo dàn nóng bị lỗi

J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).

- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

- Lỗi bo dàn nóng

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.

- Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

- Lỗi bo dàn nóng

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

- Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

- Lỗi bo dàn nóng

JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

- Lỗi cảm biến áp suất cao

- Lỗi bo dàn nóng

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

- Lỗi cảm biến áp suất thấp

- Lỗi bo dàn nóng

- Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

- Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

- Lỗi bo mạch

- Lỗi cảm biến nhiệt độcánh tản nhiệt

L5: Máy nén biến tần bất thường

- Hư cuộn dây máy nén Inverter

- Lỗi khởi động máy nén

- Bo Inverter bị lỗi

L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.

- Máy nén Inverter quá tải

- Lỗi bo Inverter

- Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)

- Máy nén bị lỗi

L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

- Lỗi máy nén Inverter

- Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)

- Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

- Van chặn chưa mở

- Lỗi bo Inverter

LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

- Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng

- Lỗi bo điều khiển dàn nóng

- Lỗi bo Inverter

- Lỗi bộ lọc nhiễu

- Lỗi quạt Inverter

- Kết nối quạt không đúng

- Lỗi máy nén

- Lỗi mô tơ quat

P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

- Lỗi cảm biến nhiệt độcánh tản nhiệt

- Lỗi bo Inverter

PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

- Chưa cài đặt công suất dàn nóng

- Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

U0: Cảnh báo thiếu ga

- Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)

- Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

- Lỗi cảm biến áp suất thấp

- Lỗi bo dàn nóng

U1: Ngược pha, mất pha

- Nguồn cấp bị ngược pha

- Nguồn cấp bị mất pha

- Lỗi bo dàn nóng

U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

- Nguồn điện cấp không đủ

- Lỗi nguồn tức thời

- Mất pha

- Lỗi bo Inverter

- Lỗi bo điều khiển dàn nóng

- Lỗi dây ở mạch chính

- Lỗi máy nén

- Lỗi mô tơ quạt

- Lỗi dây truyền tín hiệu

U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.

- Chạy kiểm tra lại hệthống

U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

- Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch

hoặc đấu sai (F1,F2)

- Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất

- Hệ thống địa chỉ không phù hợp

- Lỗi bo dàn lạnh

- Lỗi bo dàn nóng

U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

- Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote

- Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote

- Lỗi bo remote

- Lỗi bo dàn lạnh

- Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

- Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H

- Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng

- Kiểm tra bo mạch dàn nóng

- Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat

- Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích

- Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

- Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ

- Lỗi bo remote

- Lỗi kết nối điều khiển phụ

U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

- Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống

- Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống

- Lỗi bo dàn lạnh của hệthống

- Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

UA: Lỗi do vượt quá sốdàn lạnh, v.v...

- Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh

- Lỗi bo dàn nóng

- Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh

- Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế

- Trùng lặp địa chỉ ởremote trung tâm.

- Kiểm tra lại địa chỉcủa hệ thống và cài đặt lại

UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

- Lỗi truyền tín hiệu củađiều khiển chủ (master)

- Lỗi bo điều khiển trung tâm

- Lỗi bo dàn lạnh

UF: Hệ thống lạnh chưađược lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.

- Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng

- Lỗi bo dàn lạnh

- Van chặn chưa mở

- Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống

UH: Sự cố về hệ thống,địa chỉ hệ thống gas không xác định

- Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng

- Lỗi bo dàn lạnh

- Lỗi bo dàn nóng


Nguồn: DaiKin VietNam
References to HVAC SYSTEM
---BlogKentQ---

Thursday, September 19, 2013

KETCHEN DESIGN GUIDE



        Commercial Kitchen Ventilation Systems. The commercial kitchen is a unique space where many different HVAC applications take place within a single environment. Exhaust, supply, transfer, refrigeration, building pressurisation and air conditioning all must be considered in the design of most commercial kitchens. It is obvious that the main activity in the commercial kitchen is the cooking process. This activity generates heat and effluent that must be captured and exhausted from the space in order to control odour and thermal comfort. The kitchen supply air, whether mechanical or transfer or a combination of both, should be of an amount that creates a small negative pressure in the kitchen space. This will avoid odours and contaminated air escaping into surrounding areas. Therefore the correct exhaust air flow quantity is fundamental to ensure good system operation, thermal comfort and improved IAQ. Similar considerations should be given to washing-up, food preparation and serving areas.


 

Initial Design Considerations

The modes of heat gain in a space may include solar radiation and heat transfer through the construction together with heat generated by occupants, lights and appliances and miscellaneous heat gains as air infiltration should also be considered. Sensible heat (or dry heat) is directly added to the conditioned space by conduction, convection and radiation. Latent heat gain occurs when moisture is added to the space (e.g., from vapour emitted by the cooking process, equipment and occupants). Space heat gain by radiation is not immediate. Radiant energy must first be absorbed by the surfaces that enclose the space (walls, floor, and ceiling) and by the objects in the space (furniture, people, etc.). As soon as these surfaces and objects become warmer than the space air, some of the heat is transferred to the air

in the space by convection (see picture 2). To calculate a space cooling load, detailed building design information and weather data at selected design conditions are required. Generally, the following information is required:

• building characteristics

• configuration (e.g, building location)

• outdoor design conditions

• indoor design conditions

• operating schedules

• date and time of day

Heat Gain and Emissions Inside

the Kitchen

Cooking can be described as a process that adds heat to food. As heat is applied to the food, effluent (1) is released into the surrounding environment. This effluent release includes water vapour, organic material released from the food itself, and heat that was not absorbed by the food being cooked. Often, when pre-cooked food is reheated, a reduced amount of effluent is released, but water vapour is still emitted into the to the surrounding space. The hot cooking surface (or fluid, such as oil) and products create thermal air currents (called a thermal plume) that are received or captured by the hood and then exhausted. If this thermal plume is not totally

captured and contained by the hood, they become a heat load to the space. There are numerous secondary sources of heat in the kitchen (such as lighting, people, and hot meals) that contribute to the cooling load as presented in table 1.  

Load
W
Lighting
21 - 54/ m2
People
130/person
Hot meal
15/meal
Cooking eq.
Varies
Refrigeration
Varies

Link DownLoad:
Reference to HVAC SYSTEM 
---BlogKentQ---

Tuesday, September 17, 2013

HVAC DESIGN MANUAL

A mechanical designer's guide to successful design of smal commercial and institutional HVAC System
By Fred W. Dougherty, P.E., BAE, MME
 
 
 
INTRODUCTION

This book is the distillation of 30 year's experience with HVAC design and construction, as a designer, as a supervisor, as an agency planner and reviewer, and finally, again, as a free lance HVAC designer of small commercial and institutional projects. My HVAC experience followed twenty years in the aerospace industry developing and testing military gas turbines and rocket engines.

The procedures and principles described here will be of value to technicians and graduate engineers with a firm background in thermodynamics and fluid flow - the bedrock fundamentals of HVAC processes. It is for engineers and technicians who are just entering the HVAC design field as members of a consulting engineering firm, or who wish to work independently for local architects and owners designing HVAC systems for small offices, mercantile establishments, churches, and restaurants. The principles and procedures outlined apply to any size job, but specific "how to" instructions are for small projects of limited scope.

In most jurisdictions, a licensed professional engineer must sign and seal plans for submittal to a local building plans reviewer. However, in many engineering firms, much of the actual design work is performed by talented technicians or intern engineers under the supervision of a professional engineer.

This book will also be of interest to licensed HVAC contractors who specialize in small commercial and institutional buildings, and who wish to understand the principles of the designs they contract to implement. In some jurisdictions, such as the State of Florida, licensed mechanical contractors are permitted to perform the design of HVAC systems that fall below specific thresholds of building occupancy and system size and cost. This book will be of use to contractors who wish to take advantage of that provision.

Applying the principles and methods outlined will help the designer avoid the problems that plague many projects with small budgets and unsophisticated owners. The most common of these are moisture and mildew problems exacerbated by code requirements or high density occupancy. On the other hand, these principles will also help control the costs both of design and construction, by guiding the designer to the most cost effective solution commensurate with local codes, indoor air quality, and reasonable energy efficiency.
 
Nguồn: HVACR.VN 
 
Link DownLoad:
                    Mediafire: http://www.mediafire.com/?4batc9vtbyqxxtg                
 
Thêm Tài Liệu về HVAC
 
 ---BlogKentQ--- 

Thursday, September 5, 2013

LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ (PHẦN I)


DÂY & CÁP HẠ THẾ
A/ LỰA CHỌN DÂY & CÁP :

Khi chọn cáp, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:

- Dòng điện định mức

- Độ sụt áp

- Dòng điện ngắn mạch

- Cách lắp đặt

- Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất

Dòng điện định mức :

Dòng điện chạy trong ruột cáp thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp nóng lên. Khi nhiệt độ cáp vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :

- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn.

- Nhiệt độ không khí

- Nhiệt độ đất

- Nhiệt trở suất của đất.

- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp trong đất)

- Điều kiện lắp đặt

Độ sụt áp :

Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao trên cáp.

Độ sụt áp phụ thuộc vào:

- Dòng điện tải

- Hệ số công suất

- Chiều dài cáp

- Điện trở cáp

- Điện kháng cáp

IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định

Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V

Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.

Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

I/ CÁP ĐIỆN LỰC

1/ Cáp cách điện PVC

1.1/ Cáp trên không :

Thông số lắp đặt :

- Nhiệt độ không khí 300C

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dòng điện định mức 700C

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không


Bảng 1:


1.2/ Cáp chôn trực tiếp trong đất :

Thông số lắp đặt :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Hệ số hiệu chỉnh
Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp…

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ,
chôn trong đất
 

Bảng 2



Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
1 lõi (Single core)
2 lõi

Two core
3 và 4 lõi

Three and four core
2 cáp đặt cách khoảng

Two cables spaced
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá
Trefoil touching
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
1,5
33
32
29
25
32
29
27
25
2,5
44
20
38
15
41
17
35
15
4
59
11
53
9,5
55
11
47
9,5
6
75
9
66
6,4
69
7,4
59
6,4
10
101
4,8
86
3,8
92
4,4
78
3,8
16
128
3,2
110
2,4
119
2,8
101
2,4
25
168
1,9
142
1,5
158
1,7
132
1,5
35
201
1,4
170
1,1
190
1,3
159
1,1
50
238
0,97
203
0,82
225
0,94
188
0,82
70
292
0,67
248
0,58
277
0,66
233
0,57
95
349
0,50
297
0,44
332
0,49
279
0,42
120
396
0,42
337
0,36
377
0,40
317
0,35
150
443
0,36
376
0,31
422
0,34
355
0,29
185
497
0,31
423
0,27
478
0,29
401
0,25
240
571
0,26
485
0,23
561
0,24
462
0,21
300
640
0,23
542
0,20
616
0,21
517
0,18
400
708
0,22
600
0,19
693
0,19
580
0,17
500
780
0,20
660
0,18
-
-
-
-
630
856
0,19
721
0,16
-
-
-
-
800
895
0,18
756
0,16
-
-
-
-
1000
939
0,18
797
0,15
-
-
-
-

1.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
  • Thông số lắp đặt
  • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
  • Nhiệt độ đất : 150C
  • Độ sâu chôn cáp : 0,5m .
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất


Bảng 3


Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
1 lõi (Single core)
2 lõi

Two core

3 và 4 lõi

Three and four core

2 cáp : ống tiếp xúc nhau

Two cables : ducts touching

3 cáp: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau

Three cables: ducts trefoil touching

Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
1,5
30
34
28
27
26
29
22
25
2,5
41
22
35
16
34
17
29
15
4
59
12
48
10.5
45
11
38
9,5
6
69
10
60
7.0
57
7,4
48
6,4
10
90
5.0
84
4.0
76
4,4
64
3,8
16
114
3.4
107
2.6
98
2,8
83
2,4
25
150
2.0
139
1.6
129
1,7
107
1,5
35
175
1.4
168
1.2
154
1,3
129
1,1
50
216
1,0
199
0,88
183
0,94
153
0,82
70
262
0,76
241
0,66
225
0,66
190
0,57
95
308
0,61
282
0,53
271
0,49
228
0,42
120
341
0,54
311
0,47
309
0,40
260
0,35
150
375
0,48
342
0,42
346
0,34
292
0,29
185
414
0,44
375
0,38
393
0,29
331
0,25
240
463
0,40
419
0,34
455
0,24
382
0,21
300
509
0,37
459
0,32
510
0,21
428
0,18
400
545
0,34
489
0,30
574
0,19
490
0,17
500
585
0,32
523
0,28
-
-
-
-
630
632
0,30
563
0,26
-
-
-
-
800
662
0,28
587
0,25
-
-
-
-
1000
703
0,27
621
0,23
-
-
-
-


2 Cáp điện lực cách điện XLPE

   2.1/ Cáp trên không:

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXVruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 4

Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)
   2.2/ Cáp chôn trong đất :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Bảng 5
Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )
2 cáp đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha

Two cables touching,
single-phase (ac)


3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha

Three cables trefoil touching, 3-phase
Cáp 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha

Two core cable ,
single-phase (ac)
Cáp 3 hay 4 lõi

Three or four core Cable

Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
16
142
2.9
135
2.57
140
2.90
115
2.60
25
185
1.88
172
1.55
180
1.90
150
1.60
35
226
1.27
208
1.17
215
1.30
180
1.20
50
275
0.99
235
0.86
255
1.00
215
0.87
70
340
0.70
290
0.61
315
0.70
265
0.61
95
405
0.53
345
0.46
380
0.52
315
0.45
120
460
0.43
390
0.37
430
0.42
360
0.36
150
510
0.37
435
0.32
480
0.35
405
0.30
185
580
0.31
490
0.27
540
0.29
460
0.25
240
670
0.26
560
0.23
630
0.24
530
0.21
300
750
0.24
630
0.21
700
0.21
590
0.19
400
830
0.21
700
0.19
-
-
-
-
500
910
0.20
770
0.18
-
-
-
-
630
1000
0.19
840
0.17
-
-
-
-
800
1117
0.18
931
0.16
-
-
-
-
1000
1254
0.17
1038
0.15
-
-
-
-
Thông số lắp đặt cơ sở
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C

  2.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất

Bảng 6


Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )
2 cáp : ống đặt tiếp xúc


Two cables: ducts touching

3 cáp : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá

Three cables : ducts touching, trefoil


Cáp 2 lõi


Two core cable

Cáp 3 hay 4 lõi

Three or four core Cable

Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
16
140
3.0
130
2.70
115
2.90
94
2.60
25
180
2.0
170
1.80
145
1.90
125
1.60
35
215
1.4
205
1.25
175
1.30
150
1.20
50
255
1.10
235
0.93
210
1.00
175
0.87
70
310
0.80
280
0.70
260
0.70
215
0.61
95
365
0.65
330
0.56
310
0.52
260
0.45
120
410
0.55
370
0.48
355
0.42
300
0.36
150
445
0.50
405
0.43
400
0.35
335
0.30
185
485
0.45
440
0.39
455
0.29
380
0.25
240
550
0.40
500
0.35
520
0.24
440
0.21
300
610
0.37
550
0.32
590
0.21
495
0.19
400
640
0.35
580
0.30
-
-
-
-
500
690
0.33
620
0.28
-
-
-
-
630
750
0.30
670
0.26
-
-
-
-
800
828
0.28
735
0.24
-
-
-
-
1000
919
0.26
811
0.22
-
-
-
-
Thông số lắp đặt cơ sở :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV
2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE
III/ CÁP ĐIỀU KHIỂN :
1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV

Bảng 7
Cỡ cáp
Conductor size
Dòng điện định mức
Current ratings
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C)
1,5
18
25
2,5
25
15
4
33
9,5
6
42
6,4
10
58
3,8
16
77
2,4
---Còn tiếp---
---BlogKent---